Phòng Khám Chẩn đoán Medic Sài Gòn kính gửi đến Quý cơ quan, Khách hàng bảng giá các danh mục xét nghiệm như sau:

I. DANH MỤC XÉT NGHIỆM 

117-OH Progesterone250.000
2A/G (Tỷ số Albumin/Globulin)60.000
3Acetaminophen150.000
4Acetyl Cholinesterase70.000
5Acid Phosphatase75.000
6Acid Uric40.000
7ACTH200.000
8ADH (Anti Diuretic Hormone)300.000
9ADN cha con3.000.000
10ADN cha con 3 mẫu4.500.000
11ADN huyết thống theo dòng nam5.000.000
12ADN huyết thống theo dòng nữ5.000.000
13ADN pháp lý4.000.000
14ADN trước sinh (26 tuần)26.000.000
15AFP (tầm soát ung thư gan)140.000
16Albumin40.000
17Aldosterone350.000
18Alkaline Phosphatase (ALP)30.000
19AMH530.000
20Amylase50.000
21An.canium (Giun móc chó, mèo)140.000
22Anti ANA330.000
23Anti CCP270.000
24Anti Hbc IgG180.000
25Anti Hbc IgM180.000
26Anti Hbc total180.000
27Anti Hbe130.000
28Anti Hbs130.000
29Anti HCV100.000
30Anti HDV IgG220.000
31Anti HDV IgM220.000
32Anti Phospholipid IgG250.000
33Anti Phospholipid IgM250.000
34Anti TG200.000
35Anti TPO200.000
36Ang.cantonensis (Giun lươn não)140.000
37APTT (thromboplastin time80.000
38ASLO80.000
39AZF ( sàng lọc vô sinh nam)2.000.000
40Bilirubin GT
41Bilirubin TP25.000
42Bilirubin TT25.000
43BUN30.000
44C3100.000
45C4100.000
46CA 125 (tầm soát ung thư buồng trứng)140.000
47CA 153 (tầm soát ung thư vú)140.000
48CA 199 (tầm soát ung thư tuyến tụy, ống mật)140.000
49CA 724 (tầm soát ung thư dạ dày, tiêu hóa)140.000
50Calcitonin180.000
51Canxi total40.000
52CEA (tầm soát ung thư đại tràng)140.000
53CentoNIPT15.000.000
54CK30.000
55CK-MB70.000
56Clo (Cl-)20.000
57Clonochis Sinensis (Sán lá gan nhỏ)140.000
58CMV DNA(Realtime -Đ.lượng)650.000
59CMV IgG150.000
60CMV IgM150.000
61Cortisol140.000
62Công thức máu (CBC)55.000
63C-peptid160.000
64Creatinin30.000
65CRP80.000
66CRP hs80.000
67Cyfra 211140.000
68Cys.cellulosae140.000
69Cystatin C150.000
70Cholesterol total30.000
71D.Dimer150.000
72Dengue IgG65.000
73Dengue IgM65.000
74Dengue NS1-Ag130.000
75Ds DNA260.000
76Điện di Hb350.000
77Độ lọc cầu thận (eGFR)100.000
78E.histolytica (Amib) (Amib trong gan, phổi)140.000
79E2 (Estradiol)100.000
80EBV DNA Realtime1.000.000
81EBV IgG130.000
82EBV IgM130.000
83EBV VCA IgA330.000
84EBV VCA IgG330.000
85EBV VCA IgM330.000
86Echino.gra140.000
87Estrogen120.000
88f.PSA140.000
89Fasciola (Sán lá gan lớn)140.000
90Feritine130.000
91Fibrinogen80.000
92Folate (Vitamin B9)180.000
93Fructosamine120.000
94FSH100.000
95FT485.000
96G6-PD200.000
97Globulin50.000
98Glucose20.000
99Gna.spinigerum (Giun đầu gai)140.000
100H.Pylori (test nhanh)90.000
101H.Pylori IgG150.000
102H.Pylori IgM150.000
103HAV IgG140.000
104HAV IgM140.000
105Hba1c120.000
106Hbeag130.000
107Hbsag (định lượng)130.000
108Hbsag (Test nhanh)70.000
109HbsAg ARC350.000
110HBV Genotype550.000
111HBV-DNA300.000
112HCV-RNA450.000
113HDL-C30.000
114HE4 (Human Epidipymal Protein 4)300.000
115HEV IgG130.000
116HEV IgM130.000
117hGH (human growth hormone)200.000
118HIV (test nhanh)100.000
119HIVcombo130.000
120HLA B271.500.000
121HLA Solo6.000.000
122Homocysteine Total220.000
123HSV1 IgG150.000
124HSV1 IgM150.000
125HSV2 IgG150.000
126HSV2 IgM150.000
127IgA120.000
128IgG120.000
129IgM120.000
130Insulin120.000
131Iron (Sắt huyết thanh)80.000
132Kali (K+)25.000
133Kẽm (Zn-ZINC)250.000
134Lactic Acid (Lactate)100.000
135LDL-C30.000
136Leptin300.000
137LH100.000
138Magie (Mg)165.000
139Máu lắng Vss40.000
140Measles IgG340.000
141Measles IgM340.000
142Micoplasma IgG320.000
143Micoplasma IgM320.000
144Mumps IgG340.000
145Mumps IgM340.000
146Natri (Na+)25.000
147NSE (Neuron Specific Enolase)200.000
148NT- ProBNP II420.000
149Nhóm máu ABO40.000
150Nhóm máu Rh50.000
151Paragonimus sp( Sán lá phổi)140.000
152Pro – GRP380.000
153Pro BNP450.000
154Procalcitonin350.000
155Progesterol140.000
156Prolactine110.000
157ProNIPT4.000.000
158ProNIPT 24+6.000.000
159ProNIPT+5.000.000
160Protein40.000
161Protein C400.000
162Protein S400.000
163PT (prothrombin)80.000
164PTH180.000
165Phosphatase kiềm100.000
166Phospholipid150.000
167Renine420.000
168RF80.000
169ROMA test450.000
170Rubella IgG135.000
171Rubella IgM135.000
172SCC220.000
173Schistosoma mansoni (sán máng)140.000
174Sero filariasis ( Giun chỉ)140.000
175SGGT30.000
176SGOT25.000
177SGPT25.000
178Soi tươi phân80.000
179Strong.stercoralis (Giun lươn)140.000
180Syphilis (test nhanh)90.000
181T.PSA140.000
182T385.000
183T485.000
184TB Lao100.000
185Test 60 dị nguyên (Dị ứng)1.500.000
186Test H.P hơi thở C13700.000
187Test ma túy tổng hợp (4 chân)170.000
188Test ma túy tổng hợp (5 chân)220.000
189Testosterol140.000
190TG180.000
191Tinh dịch đồ170.000
192Toxocara canis (Giun đũa chó)140.000
193Toxoplasma IgG160.000
194Toxoplasma IgM160.000
195Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số45.000
196TSH85.000
197TSH Receptor (TrAb)400.000
198TS-TC30.000
199Trichinella sp (Giun xoắn)140.000
200Triglyceride30.000
201Urea30.000
202Vitamin B12175.000
203Vitamin D330.000
204VZV (Varicella Zoster) IgG350.000
205VZV (Varicella Zoster) IgM450.000
206α,β-Thalassemia3.000.000
207α-Thalassemia2.000.000
208β-HCG110.000
209β-Thalassemia2.000.000
210 IgE120.000
211anti GAD530.000
212ICA600.000
213IAA (Kháng thể kháng insulin)700.000
214Soi tế bào cặn lắng nước tiểu100.000
215Amoniac (NH3)80.000
216Điện giải đồ70.000
217Cấy kháng sinh đồ380.000
218Định lượng Adiponectin370.000
219HCV Ag550.000
Báo giá có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2021 cho đến khi có báo giá mới.
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 02 năm 2021
  GIÁM ĐỐC

II. GÓI XÉT NGHIỆM CHUYÊN SÂU

STTDANH MỤCĐƠN GIÁ
 1Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn NIPTGói ProNIPT4,000,000
Gói ProNIPT+5,000,000
Gói ProNIPT 24+6,000,000
Gói CENTO NIPT (Thực hiện tại Đức)15,000,000
    2    Xét nghiệm ADNXét nghiệm ADN theo hình thức DÂN SỰ(Xét nghiệm ADN cha con, mẹ con)3,000,000
Xét nghiệm ADN theo hình thức PHÁP LÝ(Làm giấy khai sinh, nhập tịch,…)4,000,000
Xác định huyết thống theo dòng Nam(ông nội-cháu trai, bác trai-cháu trai,…)5,000,000
Xác định huyết thống theo dòng Nữ(bà nội-cháu gái,chị-em gái,…)5,000,000
ADN trước sinh (Thai 6 tuần trở lên)26,000,000
 3  Xét nghiệm HLAHLA SOLO6,000,000
HLA Duo5,500,000
HLA Family5,000,000
  CIRCLE DNACircle Vital4,890,000
Circle Heath11,880,000
Circle Family Planning11,880,000
Circle Premium14,950,000
4Thalassemia  (Tầm soát bệnh tan máu bẩm sinh)3,000,000
5Xét nghiệm tiền mang thai gen lặn Hapiscreen12,000,000
6Sàng lọc bệnh cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (NBS1)3.500.000
7Sàng lọc bệnh cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (NBS2)15.000.000
8Sàng lọc bệnh cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ (NBS3)55.000.000
9Gói tầm soát phổ thông (OncoSure-2 gen)4.000.000
10Gói tầm soát phổ thông (OncoSure-17 gen)6.250.000
11Gói tầm soát phổ thông (K-cancer)17.000.000
12Gói tầm soát phổ thông (CentoCancer)45.000.000
13Xét nghiệm sinh trắc gen5,000,000
14Sàng lọc những mất đoạn nhỏ NST Y ở vùng AZFabcd2,000,000

III. HƯỚNG DẪN CÁCH LẤY VÀ BẢO QUẢN MẪU

1. Mẫu máu các xét nghiệm sinh hóa, huyết học, miễn dịch.

Mẫu máu được lấy ở tĩnh mạch, cách bữa ăn gần nhất từ 6 – 8 giờ. Tốt nhất nên lấy vào lúc sáng sớm khi chưa ăn gì.

Mẫu máu được bảo quán 24h ở tủ lưu mẫu với nhiệt độ bảo quản 2-8 độ C.

Mẫu được ghi tên, tuổi, giới tính rõ ràng, kèm theo phiếu chỉ định trên tube chuyên biệt cho từng xét nghiệm.

2. Cách lấy mẫu ADN

Loại mẫu:

Mẫu móng tay hoặc móng chân sạch, không dính sơn, mực bút,…. (từ 5 móng trở lên)

Mẫu tóc có gốc tóc. (từ 5 sợi trở lên)

Mẫu máu được thấm vào tăm bông vô khuẩn. (Khuyến khích đến phòng xét nghiệm để kĩ thuật viên lấy mẫu)

# Đối với ADN Pháp lý khách hàng vui lòng đến tận nơi để được kĩ thuật viên hướng dẫn làm các thủ tục giấy tờ và lấy mẫu.

Khi đến làm thủ tục pháp lý khách hàng vui lòng cầm theo các giấy tờ sau : Chứng minh nhân dân( Căn cước công dân) của người cha hoặc mẹ, giấy chứng sinh của người con và người giám hộ cho người con.

3. Cách lấy mẫu ADN trước sinh (Thai phụ trên 6 tuần thai)

#Mẫu của người mẹ : Mẫu máu của người mẹ được lấy bằng dụng cụ chuyên biệt vào bộ lấy mẫu NIPT.

Lượng máu được lấy từ 7-10ml.

#Mẫu của người cha :

Mẫu móng tay hoặc móng chân sạch, không dính sơn, mực bút,…. (từ 5 móng trở lên)

Mẫu tóc có gốc tóc. (từ 5 sợi trở lên)

Mẫu máu được thấm vào tăm bông vô khuẩn. (Khuyến khích đến phòng xét nghiệm để kĩ thuật viên lấy mẫu)

4. Cách lấy mẫu NIPT( Thai phụ trên 9 tuần thai)

Mẫu máu được lấy bằng dụng cụ chuyên biệt vào bộ lấy mẫu NIPT.

Lượng máu được lấy từ 7-10ml.

5. Cách lấy mẫu test H.P hơi thở C13

Nhịn ăn trên 8 tiếng (tốt nhất là vào buổi sáng chưa ăn). Không sử dụng kháng sinh điều trị > 10 ngày.

Khách hàng sẽ được thổi hơi thở vào 2 bịch lấy mẫu theo sự hướng dẫn của kĩ thuật viên, mỗi lần thổi cách nhau 30 phút.

6. Bảng tóm tắt sử dụng ống (tube) lấy mẫu máu

cách lấy ống nghiệm

Trả lời

I am Dr.Bao
Online
Xin chào, tôi là Dr.Bao, bác sĩ tư vấn online của bạn. 👋
Xin chào, tôi là Dr.Bao, bác sĩ tư vấn online của bạn. 👋
LOGO
0914 0075 32
Liên hệ nhanh với Bác sĩ